HTQTRAVEL | ĐẠI LÝ DU LỊCH TỐT NHẤT VIỆT NAM ABCD

Trang chủ Giới thiệu

GIẤY MIỄN THỊ THỰC 5 NĂM CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

1. Cở sở pháp lý của giấy miễn thị thực 5 năm:

    Nghị định số 82/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 09 năm 2015 của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về việc miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài là vợ, chồng, con của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của công dân Việt Nam

Ảnh: Giấy miễn thị thực 5 năm 

2. Thời hạn, giá trị và hình thức của Giấy miễn thị thực 5 năm.

a. Giấy miễn thị thực 5 năm gồm 02 loại sau đây:

  • Loại dán: Giấy miễn thị thực được dán vào hộ chiếu nước ngoài của người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài dùng để nhập cảnh Việt Nam.
  • Loại sổ: Giấy miễn thị thực dành cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài chỉ có giấy thường trú do nước ngoài cấp và người sử dụng hộ chiếu của những nước, vùng lãnh thổ mà Việt Nam không có quan hệ ngoại giao.

b. Thời hạn của giấy miễn thị thực 5 năm:

 Giấy miễn thị thực có thời hạn tối đa không quá 05 năm và ngắn hơn thời hạn sử dụng của hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của người được cấp ít nhất 06 tháng. Giấy miễn thị thực được cấp cho người nhập cảnh Việt Nam thăm thân, giải quyết việc riêng.

c. Các trường hợp được cấp Giấy miễn thị thực 5 năm: 

Các trường hợp được cấp vào hộ chiếu và các trường hợp sau đây được cấp rời (dạng sổ):

  • a) Hộ chiếu đã hết trang cấp thị thực.
  • b) Hộ chiếu của nước chưa có quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
  • c) Giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế.
  • d) Theo đề nghị của người được cấp giấy miễn thị thực.
  • e) Vì lý do ngoại giao, quốc phòng, an ninh.

d. Đối tượng được cấp giấy miễn thị thực 5 năm:

Giấy miễn thị thực 5 năm được cấp riêng cho từng người. Trẻ em có chung hộ chiếu với cha hoặc mẹ được cấp Giấy miễn thị thực chung với cha hoặc mẹ.

3. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy miễn thị thực 5 năm.

a) Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, hồ sơ gồm:

  • * 01 Tờ khai xin cấp Giấy miễn thị thực 5 năm (theo mẫu);
  • * 02 tấm ảnh màu mới chụp cỡ 4x6 cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu (01 tấm ảnh dán vào Tờ khai, 01 tấm ảnh để rời);
  • * Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế hoặc giấy tờ cho phép thường trú do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp còn thời hạn ít nhất 01 năm (kèm theo bản chụp để cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy miễn thị thực lưu hồ sơ);
  • * Giấy tờ chứng minh thuộc diện cấp Giấy miễn thị thực 5 năm (nộp bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc kèm theo bản chính để đối chiếu), nếu có:

  • - Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;
     
  • - Bản sao hoặc bản trích lục Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam;
     
  • - Bản sao hoặc bản trích lục Quyết định cho thôi quốc tịch Việt Nam;
     
  • - Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;
     
  • - Hộ chiếu Việt Nam (còn hoặc đã hết giá trị);
     
  • - Giấy chứng minh nhân dân (còn hoặc đã hết giá trị);
      
  • - Giấy khai sinh;
     
  • - Sổ hộ khẩu;
     
  • - Sổ thông hành cấp trước 1975;
     
  • - Thẻ căn cước cấp trước 1975;
     
  • - Tờ trích lục Bộ giấy khai sanh cấp trước 1975;
     
  • - Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp nếu trong đó có ghi người được cấp giấy tờ đó có quốc tịch gốc hoặc gốc Việt Nam.

b) Đối với người nước ngoài là vợ, chồng, con của công dân Việt Nam hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài, hồ sơ gồm:

  • * 01 Tờ khai xin cấp Giấy miễn thị thực 5 năm (theo mẫu);
  • * 02 tấm ảnh màu mới chụp cỡ 4x6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu (01 tấm ảnh dán vào Tờ khai, 01 tấm ảnh để rời);
  • * Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế còn thời hạn ít nhất 01 năm (kèm theo bản chụp để cơ quan có thẩm quyền lưu hồ sơ);
  • * Một trong những giấy tờ chứng minh quan hệ vợ, chồng, con với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây (nộp bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc kèm theo bản chính để đối chiếu):

  • - Giấy đăng ký kết hôn;
      
  • - Giấy khai sinh;
      
  • - Giấy xác nhận quan hệ cha, mẹ, con;
      
  • - Các giấy tờ khác có giá trị theo quy định của pháp luật Việt Nam;
      
  • - Quyết định nuôi con nuôi.

Ảnh: Giấy miễn thị thực 5 năm - dạng sổ (rời)

4. Cấp lại Giấy miễn thị thực 5 năm.

a) Trường hợp bị mất, bị hỏng, hết hạn hoặc có nhu cầu điều chỉnh nội dung trong Giấy miễn thị thực được cấp lại Giấy miễn thị thực.

b) Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy miễn thị thực gồm:

  • * Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế hoặc giấy tờ cho phép thường trú do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp còn giá trị ít nhất 01 năm (kèm theo bản chụp để cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy miễn thị thực lưu hồ sơ);
  • * 01 Tờ khai (theo mẫu);
  • * 2 tấm ảnh màu mới chụp cỡ 4x6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu (01 tấm ảnh dán vào Tờ khai, 01 tấm ảnh để rời);
  • * Trường hợp Giấy miễn thị thực bị mất cần nộp thêm đơn báo mất.
  • * Bản sao được chứng thực từ bản chính, hoặc kèm theo bản chính để đối chiếu, của giấy tờ chứng minh nội dung cần điều chỉnh trong giấy miễn thị thực.

5. Nộp hồ sơ đề nghị cấp/cấp lại giấy miễn thị thực 5 năm.

    Người đề nghị cấp/cấp lại giấy miễn thị thực đang cư trú ở nước ngoài nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định nêu trên tại cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài (cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) hoặc:

    Người đề nghị cấp/cấp lại giấy miễn thị thực đang cư trú ở nước ngoài nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định nêu trên tại cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam tại Việt Nam – Cục Quản lý xuất nhập cảnh – Bộ Công an.

    Liên hệ HTQtravel để được hỗ trợ miễn 100% phí tư vấn xin Giấy miễn thị thực 5 năm